Cách Đọc Các Thông Số Và Ký Hiệu Của Máy Nén Khí

Khi đi mua bất cứ thiết bị gì bạn cần có kiến thức nhất định về nó, máy nén khí có nhiều thông số và ký hiệu mà không phải ai cũng có thể hiểu. Máy nén khí hiện nay được bán trên thị trường có nhiều loại công suất, nhiều hãng khác nhau, tùy vào mục đích sử dụng mà bạn chọn loại máy nén khí phù hợp.

Trong những năm bán máy nén khí công ty nhận được khá nhiều thắc mắc, các câu hỏi về các thông số cũng như các ký hiệu trên máy nén khí nó có ý nghĩa gì? Bài này sẽ hướng dẫn cách đọc các thông số của máy nén khí để khi mua bạn chọn cho mình chiếc máy phù hợp.

doc thong so may nen khi
Cách đọc thông số máy nén khí

Cách đọc ký hiệu và thông số máy nén khí

Tất cả các loại máy nén khí hiện nay đều có các thông số sau đây:

Thông số áp lực khí nén

Áp lực khí nén của máy nén khí thường được biểu thị bằng đơn vị tính là: bar, Mpa, kgf/cm2, Psi, Atm…. Với các dòng máy nén khí sử dụng tại Việt Nam thông thường mức áp yêu cầu trong dải 7-10 bar. Một số hệ thống khí nén cần áp cao thì khi đó buộc phải sử dụng loại máy nén khí cao áp để đáp ứng yêu cầu sử dụng khí nén cuối cùng.

Công thức quy đổi như sau:

1 Bar = 14,5038 Psi

1 Bar = 1,0215 kgf/cm2

1 Mpa = 10 bar

1 Atm pressure = 1,01325 bar

cach doc thong so may nen khi 2
Thông số máy nén khí Air Compressor

Thông số về công suất máy nén khí

Công suất máy nén khí được đại diện bởi 2 đơn vị đo chủ yếu là Hp (mã lực) và Kw, công suất của máy nén khí là đại lượng đặc trưng cho công suất tiêu hao cho việc nén và truyền khí

Công thức quy đổi công suất như sau:

1 Hp=0.746 Kw ~ 0.75 Kw

1 Kw = 1.36 Hp

cach doc thong so may nen khi 1

Lưu lượng khí máy nén khí

Khi lựa chọn mua máy nén khí hầu hết mọi người sẽ đề ra mục đích sử dụng dựa vào lượng khí nén của máy nén khí vì vậy đây là một thông số vô cùng quan trọng khi lựa chọn máy nén khí, nó là thông số chính xác về lượng khí nén được cung cấp. Các dụng cụ khí nén càng lớn thì lưu lượng càng cao.

Lưu lượng khí của máy nén khí thường được tính theo đơn vị: lít/phút, m3/phút, CFM, Nm3/phút.

Công thức quy đổi lượng khí nén:

1 m3/phút = 1000 lít/phút

1 m3/phút = 1,089 x 1 Nm3/phút

1 CFM = 0,0283 m3/phút

Để chọn được máy nén khí phù hợp với lưu lượng người dùng cần chọn máy nén khí có lưu lượng lớn hơn 20 đến 25% lưu lượng thực tế các thiết bị sử dụng. Công thức tính như sau:

Lưu lượng máy nén khí = Lưu lượng (Thiết bị 1 + Thiết bị 2 +….+ Thiết bị n) x 1.25

thong so may nen khi
Thông số máy nén khí KOBELCO

Nguồn điện cho máy nén khí

Chọn mua máy nén khí một trong nhưng yếu tố không thể quên là nguồn điện dùng cho máy nén khí, bạn nên kiểm tra xem mình cần máy nén khí điện 1 pha hay 2 pha. Nếu là dòng điện 1 pha, thì hiệu điện thế thông thường là 110V, 220V. Máy nén khí có công suất 1HP trở xuống có thể sử dụng dòng điện 110V, 1HP trở lên có thể sử dụng dòng điện 220V.

Còn với máy nén khí có công suất 5HP hoặc lớn hơn thì thích hợp sử dụng nguồn điện 2 pha. Nếu sử dụng các dụng cụ đòi hỏi nguồn khí biến động và thời gian chịu tải lớn hơn 5 phút, người dùng nên cân nhắc mua sử dụng máy biến tần.

>> Nếu bạn đang băn khoăn không biết nên chọn máy nén khí nào có thể liên hệ chúng tôi sẽ tư vấn giúp bạn chọn được chiếc máy nén khí phù hợp với mục đích sử dụng và giá thành máy nén khí. Bạn có thể gửi yêu cầu báo giá máy nén khí cho chúng tôi qua Email: tbcnnamphat@gmail.com

5/5 - (5 bình chọn)

One thought on “Cách Đọc Các Thông Số Và Ký Hiệu Của Máy Nén Khí

Để lại một bình luận

0915 072 069
0915 072 069